🔍
Search:
BỊ PHÁ HỦY
🌟
BỊ PHÁ HỦY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
집 등의 건축물이나 쌓아 놓은 물건이 무너지다.
1
BỊ PHÁ HỦY, BỊ ĐẬP ĐỔ:
Những công trình xây dựng như nhà hay đồ vật chồng chất bị sụp xuống.
-
2
저장해 둔 물건이 꺼내져 쓰이다.
2
BỊ MỞ LẤY, BỊ LÔI RA:
Đồ vật lưu trữ được lấy ra dùng.
-
Động từ
-
1
단체 등이 흩어지다.
1
BỊ GIẢI THỂ:
Đoàn thể... bị rã đám.
-
2
체제나 조직 등이 무너지다.
2
BỊ SỤP ĐỔ, BỊ TAN RÃ:
Thể chế hay tổ chức... bị sụp đổ.
-
3
여러 가지 부품으로 이루어진 기계 등이 뜯어져 분리되다.
3
BỊ THÁO RỜI:
Máy móc... được cấu thành từ nhiều phụ tùng được tháo gỡ và phân chia rời ra.
-
4
건물이나 다리 등이 헐어서 무너지다.
4
BỊ PHÁ VỠ, BỊ PHÁ HỦY, BỊ SỤP ĐỔ:
Tòa nhà hay cầu... bị hao mòn và sụp đổ.
-
Động từ
-
1
가치나 이름, 체면 등이 상하게 되다.
1
BỊ TỔN THƯƠNG, BỊ THƯƠNG TỔN, BỊ PHÁ HỦY:
Giá trị, tên tuổi hay thể diện... trở nên bị hỏng.
-
2
무너지거나 깨져 상하게 되다.
2
BỊ PHÁ HOẠI, BỊ LÀM TỔN HẠI, BỊ LÀM HỎNG, BỊ LÀM HƯ:
Bị sụp đổ hay vỡ nên trở nên hỏng.
🌟
BỊ PHÁ HỦY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
인간이 살아가는 터전이 되는 자연이 파괴되지 않도록 지키고, 더 좋은 환경으로 가꾸는 일.
1.
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, BẢO VỆ THIÊN NHIÊN:
Việc giữ gìn để tự nhiên - nơi mà con người đang sinh sống và tồn tại - không bị phá hủy và cải thiện nó để có được điều kiện môi trường tốt hơn.
-
Động từ
-
1.
파괴되어 완전히 없어지거나 망하게 하다.
1.
CHO HỦY DIỆT, CHO TIÊU DIỆT:
Làm cho bị phá hủy nên hoàn toàn không còn hoặc tiêu vong.
-
Danh từ
-
1.
서울에 있던 조선 시대의 궁궐. 광해군 때 세워서 10대에 걸쳐 왕이 정사를 보던 곳이다. 일제 강점기에 훼손되었으나 일부 복원되었다.
1.
GYEONGHUI-GUNG; CUNG KHÁNH HI:
Cung điện của triều đại Joseon ở Seoul, được xây dựng dưới triều đại vua Gwanghaegun và là nơi bàn bạc chính sự của vua trong suốt 10 đời, đã bị phá hủy trong thời kỳ Nhật Bản xâm chiếm nhưng đã được phục hồi một phần.
-
☆☆
Động từ
-
1.
단단한 것이 깨어져 작은 조각들이 되다.
1.
VỠ NÁT, VỠ TAN:
Vật cứng bị vỡ ra thành nhiều mảnh nhỏ.
-
2.
파도나 빛이 부딪쳐 퍼지고 흩어지다.
2.
LAN TỎA, PHÁT TÁN:
Sóng hay ánh sáng ập vào rồi lan ra và phân tán.
-
3.
일정한 짜임을 가진 물건이 쓸 수 없도록 망가지다.
3.
TAN TÀNH:
Đồ vật có cấu trúc nhất định bị phá hủy không thể dùng được.
-
4.
기대나 희망이 무너지다.
4.
TAN VỠ:
Sự kì vọng hay hi vọng bị sụp đổ.
-
Danh từ
-
1.
조선 시대에 만든 왕실 도서관. 역대 왕의 글이나 글씨 등을 보관하던 곳이며, 국가적 규모로 도서를 수집, 편찬, 인쇄하였다.1894년 갑오개혁 때 폐지하였다.
1.
GYUJANGGAK, KHUÊ CHƯƠNG CÁC:
Thư viện hoàng thất được xây dựng vào thời Joseon, là nơi bảo quản và lưu giữ các bài văn và chữ viết của các đời vua và chuyên in ấn, biên tập, thu thập các đầu sách quy mô quốc gia, đã bị phá hủy vào cuộc cách mạng Giáp Ngọ năm 1894.
-
Danh từ
-
1.
깨어져 완전히 부서짐.
1.
SỰ VỠ VỤN, SỰ TIÊU TAN:
Sự vỡ và bị phá hủy hoàn toàn.
-
☆
Danh từ
-
1.
파괴되어 완전히 없어지거나 망함.
1.
SỰ HỦY DIỆT, SỰ TIÊU DIỆT:
Việc bị phá hủy nên hoàn toàn không còn hoặc tiêu vong.
-
Danh từ
-
1.
모조리 파괴되어 없어짐.
1.
SỰ TIÊU TAN, SỰ HỦY DIỆT, SỰ PHÁ HỦY:
Việc mất hẳn đi do bị phá hủy hoàn toàn.
-
Động từ
-
1.
모두 무찔러져 없어지다.
1.
BỊ HỦY DIỆT, BỊ TIÊU HỦY TOÀN BỘ:
Tất cả đều bị phá hủy xóa sạch.